- Home
- Nội tim mạch
- THANG ĐIỂM HAS-BLED: ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT Ở BỆNH NHÂN DÙNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG
THANG ĐIỂM HAS-BLED: ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT Ở BỆNH NHÂN DÙNG THUỐC CHỐNG ĐÔNG
CHỮ VIẾT TẮT | CÁC ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG | ĐIỂM SỐ |
H | Tăng huyết áp | 1 |
A | Bất thường chức năng gan và thận ( 1 điểm cho mỗi bệnh lý ) | 1 hoặc 2 |
S | Đột quỵ | 1 |
B | Xuất huyết | 1 |
L | INR bất thường | 1 |
E | Lớn tuổi (> 65 tuổi) | 1 |
D | Sử dụng thuốc hoặc rượu ( 1 điểm cho mỗi loại | 1 hoặc 2 |
Tối đa | 9 |
Chú thích:
Tăng huyết áp: Huyết áp tâm thu > 160mmHg.
Bất thường chức năng thận: Thận nhân tạo chu kỳ hoặc ghép thận hoặc Creatinin huyết thanh ≥ 220μmol/L;
Bất thường chức năng gan: Bệnh gan mạn tính (Ví dụ: Xơ gan) hoặc thay đổi sinh hóa chứng tỏ có giảm chức năng gan đáng kể (Ví dụ: Bilirubin tăng trên 2 lần giới hạn bình thường trên, đi kèm Aspartate Aminotransferase/ Alanine Amino- transferase/Alkaline Phosphatase tăng trên 3 lần giới hạn bình thường trên, .v.v.).
Xuất huyết: Gồm tiền sử xuất huyết và/hoặc nguy cơ xuất huyết có sẵn như cơ địa xuất huyết, thiếu máu. Bất thường INR: INR tăng/không ổn định hoặc thời gian đạt ngưỡng thấp (Ví dụ: 60%).
Sử dụng thuốc hoặc rượu: Dùng đồng thời các thuốc như kháng ngưng tập tiểu cầu, kháng viêm không Steroid hoặc nghiện rượu.
Ý nghĩa: Ước tính nguy cơ chảy máu lớn ở bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông kháng vitamin K (Không áp dụng cho bệnh nhân đang dùng DOAC), từ đó đánh giá lợi ích – nguy cơ trong chăm sóc bệnh nhân rung nhĩ.
Áp dụng:
- HAS-BLED < 3: Nguy cơ chảy máu thấp
- HAS-BLED ≥ 3: Nguy cơ chảy máu cao